Class 7/1 - Nguyen Khuyen School
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Class 7/1 - Nguyen Khuyen School

Chào mừng các bạn đến với Website của lớp 7/1 trường THCS Nguyễn Khuyến!!
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha!

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
Dinh Vinh Hoang
Admin
Dinh Vinh Hoang


Tổng số bài gửi : 282
Reputation : 0
Join date : 16/09/2009
Age : 26
Đến từ : Đà Nẵng

Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! Empty
Bài gửiTiêu đề: Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha!   Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! I_icon_minitimeSat Oct 31, 2009 4:08 pm

Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! Chelonia_Mydas
Rùa đất là tên gọi cho một số loài bò sát cổ thuộc bộ Testudines (đại diện duy nhất của phân lớp Thằn lằn sọ đủ (Cotylosauria)). Từ kỷ Tam điệp, rùa hoàn toàn chuyển hóa và hầu như không biến đổi cho đến nay. Cũng giống như rùa nước, rùa cạn dùng lớp vỏ cứng của mình để tự bảo vệ khỏi thú ăn thịt. Phần trên của lớp vỏ là mai, phần dưới là yếm. Rùa đất có cả xương trong lẫn xương ngoài. Rùa có kích thước từ vài cm đến hai mét. Rùa đất là động vật hoạt động ban ngày, thiên về lúc hoàn hôn, tùy vào nhiệt độ xung quanh. Nói chung chúng là loại động vật nhút nhát.

Đặc điểm
Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! 080404123053-847-813
Cơ thể ẩn trong bộ giáp xương hợp thành lớp mai (mảng giáp xương trên) và yếm (mảng giáp dưới). Mai và yếm phủ nhiều lớp sừng là keratin). Có khoảng 200 loài rùa khác nhau. Rùa thường phân bố ở vùng nhiệt đới và xích đạo.

Thức ăn
Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! Rua2
Phần lớn rùa đất ăn thực vật, như cỏ, rong, lá xanh, hoa và một số hoa quả. Rùa cảnh thường được cho ăn cỏ linh lăng, cỏ ba lá, bồ công anh, và một số loại rau diếp. Một số loài rùa thỉnh thoảng ăn giun hay côn trùng, nhưng cho ăn nhiều protein quá sẽ gây biến dạng cho bộ mai và không tốt cho sức khỏe. Không nên cho rùa ăn thức ăn dành cho chó mèo, vì chúng không chứa các chất dinh dưỡng cần thiết cho động vật bò sát; nhất là vì chúng chứa quá nhiều protein. Thêm vào đó, không nên giả định là tất cả các loại rùa nuôi nhốt đều có chung một khẩu vị. Các loại rùa khác nhau đòi hỏi các chất dinh dưỡng khác nhau. Để biết chính xác loại rùa nào cần loại thức ăn nào, cần tham khảo thêm ý kiến bác sỹ thú y, hay người nghiên cứu bò sát.

Phân loại
Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! 082805rua2dau3
Các giống rùa sau đây được liệt kê bởi Ernst & Barbour (1989), trong Bảng Động vật bò sát. Tuy nhiên, các giống Astrochelys, Chelonoidis, và Stigmochelys được xếp lại trong giống rùa cạn.

* Chersina
o Chersina angulata, Bowsprit Tortoise
* Cylindraspis (Tất cả các giống đã tuyệt chủng)
o Cylindraspis indica, đồng nghĩa với Cylindraspis borbonica
o Cylindraspis inepta
o Cylindraspis peltastes
o Cylindraspis triserrata
o Cylindraspis vosmaeri
* Dipsochelys
o Dipsochelys abrupta (Tuyệt chủng)
o Dipsochelys arnoldi, rùa lớn Arnold,
o Dipsochelys daudinii (Tuyệt chủng)
o Dipsochelys dussumieri, rùa lớn Aldabra, thường được coi như Geochelone gigantea, Aldabrachelys gigantea
o Dipsochelys grandidieri (Tuyệt chủng)
o Dipsochelys hololissa, rùa lớn Seychelles
* Geochelone
o Geochelone carbonaria, rùa chân đỏ; thỉnh thoảng được đặt trong giống Chelonoidis
o Geochelone chilensis, rùa Chaco hay Chilea;
o Geochelone denticulata, rùa chân vàng; sometimes placed in distinct genus Chelonoidis
o Geochelone elegans, rùa sao Ấn Độ
o Geochelone nigra, rùa lớn Galápagos; sometimes placed in distinct genus Chelonoidis
o Geochelone pardalis, Leopard Tortoise; sometimes placed in distinct genus Stigmochelys or in Psammobates
o Geochelone platynota, rùa sao Miến Điện
o Geochelone radiata, Radiated Tortoise; sometimes placed in distinct genus Astrochelys
o Geochelone sulcata, African Spurred Tortoise (Sulcata Tortoise)
o Geochelone yniphora, Angulated Tortoise, Madagascan (Plowshare) Tortoise; sometimes placed in distinct genus Astrochelys
* Gopherus
o Gopherus agassizii, Desert Tortoise
o Gopherus berlandieri, Texas Tortoise
o Gopherus flavomarginatus, Bolson Tortoise
o Gopherus polyphemus, Gopher Tortoise
* Homopus
o Homopus aerolatus, Parrot-Beaked Cape Tortoise
o Homopus boulengeri, Boulenger's Cape Tortoise
o Homopus femoralis, Karroo Cape Tortoise
o Homopus signatus, Speckled Cape Tortoise, Speckled Padloper
o Homopus bergeri, Berger's Cape Tortoise, Nama padloper, synonym Homopus solus
* Indotestudo
o Indotestudo elongata, Elongated Tortoise
o Indotestudo forstenii, Travancore Tortoise, Forsten’s Tortoise
o Indotestudo travancorica, Travancore Tortoise
* Kinixys
o Kinixys belliana, Bell's Hinge-Backed Tortoise
o Kinixys erosa, Serrated Hinge-Backed Tortoise
o Kinixys homeana, Home's Hinge-Backed Tortoise
o Kinixys lobatsiana, Lobatse Hingeback Tortoise
o Kinixys natalensis, Natal Hinge-Backed Tortoise
o Kinixys spekii, Speke's Hingeback Tortoise
* Malacochersus
o Malacochersus tornieri, Pancake Tortoise
* Manouria
o Manouria emys, Brown Tortoise (Mountain Tortoise)
o Manouria impressa, Impressed Tortoise
* Psammobates
o Psammobates geometricus, Geometric Tortoise
o Psammobates oculifer, Serrated Star Tortoise
o Psammobates tentorius, rùa lều châu Phi
* Pyxis
o Pyxis arachnoides, rùa nhện Madagasca
o Pyxis planicauda, rùa đuôi bằng Madagasca
* Stylemys (Tất cả các giống tuyệt chủng)
o Stylemys amphithorax
o Stylemys capax
o Stylemys conspecta
o Stylemys nebrascensis
* Testudo
o Testudo atlas, rùa Atlas, Colossochelys (Extinct)
o Testudo graeca, rùa Hy Lạp (rùa chân cựa)
o Testudo hermanni, rùa Herman
o Testudo horsfieldii, rùa Nga (còn gọi là rùa Horsfield, hay rùa Trung Á)
o Testudo kleinmanni, rùa Ai Cập, rùa Negev
o Testudo marginata, rùa có mép
o Testudo nabeulensis, rùa chân cựa Tunisia
[Theo wikimedia]
Về Đầu Trang Go down
http://tinyurl.com/blogdinhvinhhoang
yoyohankuso
Bàn Trưởng
Bàn Trưởng
yoyohankuso


Tổng số bài gửi : 169
Reputation : 0
Join date : 10/10/2009
Age : 27
Đến từ : The Sun

Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha!   Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! I_icon_minitimeSat Oct 31, 2009 6:04 pm

úi trời rùa 2 đầu ở đâu thế?
Về Đầu Trang Go down
Dinh Vinh Hoang
Admin
Dinh Vinh Hoang


Tổng số bài gửi : 282
Reputation : 0
Join date : 16/09/2009
Age : 26
Đến từ : Đà Nẵng

Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha!   Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! I_icon_minitimeSat Oct 31, 2009 6:06 pm

Hàng hiếm mà Very Happy
Về Đầu Trang Go down
http://tinyurl.com/blogdinhvinhhoang
Sponsored content





Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha!   Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha! I_icon_minitime

Về Đầu Trang Go down
 
Tìm hiểu thêm 1 tí về loài rùa chậm chạp nha!
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Đọ xong tự hiểu!!!!!!!!!
» những cách hiểu lô gic về động vật
» Loài báo lửa
» Loài bò sát
» Loài cá.........

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Class 7/1 - Nguyen Khuyen School :: Học Tập :: Sinh Học-
Chuyển đến